Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 lần 03
Ngày cập nhật 16/10/2019

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ QUẢNG VINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 99/QĐ-UBND

 

 

 

    Quảng Vinh, ngày 07 tháng 10 năm 2019

 

 

                             

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 lần 03

 

 
 

 

 

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN Xà

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 5/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ hành chính nhà nước;

Căn cứ Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 10 tháng  9 năm 2019 cảu UBND xã Quảng Vinh về việc ban hành hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 năm 2019;

Căn cứ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan;

Xét theo đề nghị của Đại diện lãnh đạo Chất lượng (QMR),

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng  theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 lần 03 được áp dụng tại UBND xã Quảng Vinh (kèm theo danh mục)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Đại diện Lãnh đạo Chất lượng, cán bộ, công chức tại UBND xã Quảng Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Sở KHCN;

- UBND huyện;

- Phòng Nội vụ, Phòng KT&HT huyện;

- Thường vụ Đảng ủy;             

- TTr. HĐND xã, TTr. UBMTTQVN xã;                            

- Như Điều 3; 

- Lưu: VT.                                     

CHỦ TỊCH

 

 

 

Hồ Quang Hóa

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

Các lĩnh vực hoạt động của UBND xã Quảng Vinh được công bố phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 lần 03

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 99/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019

của Chủ tịch UBND xã Quảng Vinh)

 

TT

 

Tên quy trình

 

 

Tên thủ tục hành chính

 

A

 

Các tài liệu bắt buộc của hệ thống

1

 

Chính sách chất lượng

2

 

Mục tiêu chất lượng (MTCL), Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng

3

STCL

Sổ tay chất lượng

4

QT-ISO-KSTL

Quy trình kiểm soát tài liệu

5

QT-ISO-KSHS

Quy trình kiểm soát hồ sơ

6

QT-ISO-ĐGNB

Quy trình đánh giá nội bộ

7

QT-ISO-KSKPH

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

8

QT-ISO-HĐKP

Quy trình hành động khắc phục

9

QT-ISO-GQRR&CH

Quy trình giải quyết rủi ro và cơ hội

 

B

 

Các quy trình giải quyết thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực Tư pháp

1

Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC)

 

QT-HT-01

Đăng ký khai sinh

 

QT-HT-02

Đăng ký kết hôn

 

QT-HT-03

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

 

QT-HT-04

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

QT-HT-05

Đăng ký khai tử

 

 

QT-HT-06

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

QT-HT-07

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

QT-HT-08

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

QT-HT-09

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

QT-HT-10

Đăng ký giám hộ

 

QT-HT-11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

QT-HT-12

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

QT-HT-13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

QT-HT-14

Đăng ký lại khai sinh

 

 

QT-HT-15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

QT-HT-16

Đăng ký lại kết hôn

 

QT-HT-17

Đăng ký lại khai tử

 

QT-HT-18

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

 

QT-HT-19

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

QT-HT-20

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2

Lĩnh vực nuôi con nuôi (03 TTHC)

 

QT-NCN-01

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

QT-NCN-02

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

QT-NCN-03

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

3

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

 

QT-GDPL-01

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

QT-GDPL-02

Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

4

Lĩnh vực hòa giải viên ở cơ sở (04 TTHC)

 

QT-HGV-01

Công nhận hòa giải viên

 

QT-HGV-02

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

QT-HGV-03

Thôi làm hòa giải viên

 

QT-HGV-04

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

5

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

QT-BTNN-01

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

6

Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)

 

QT-CT-01

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

 

QT-CT-02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

QT-CT-03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

 

 

QT-CT-04

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

QT-CT-05

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

QT-CT-06

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

QT-CT-07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

QT-CT-08

Chứng thực di chúc

 

 

 

 

QT-CT-09

 

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

II

Lĩnh vực Lao động – Thương binh – Xã hội

1

Lĩnh vực Người có công

 

QT-NCC-01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

 

QT-NCC-02

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

QT-NCCLT-03

Đề nghị tặng hoặc tuy tặng Huân chương độc lập

 

QT-NCCLT-04

Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

QT-NCCLT-05

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

QT-NCCLT-06

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

 

QT-NCCLT-07

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

 

QT-NCCLT-08

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

 

QT-NCCLT-09

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

QT-NCCLT-10

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

 

QT-NCCLT-11

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

 

 

QT-NCCLT-12

Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

 

QT-NCCLT-13

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

 

QT-NCCLT-14

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

 

 

 

QT-NCCLT-15

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

 

QT-NCCLT-16

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

QT-NCCLT-17

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

QT-NCCLT-18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

QT-NCCLT-19

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

QT-NCCLT-20

Bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ

 

QT-NCCLT-21

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sỹ

 

 

 

QT-NCCLT-22

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

QT-NCCLT-23

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia.

2

Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội ( 16 TTHC)

 

 

QT-BTXH-01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

 

QT-BTXH-02

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

 

QT-BTXH-03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

QT-BTXH-04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

 

 

QT-BTXH-05

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

 

 

QT-BTXH-06

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

 

 

QT-BTXH-07

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

 

 

QT-BTXH-08

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

 

 

QT-BTXHLT-09

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

 

QT-BTXHLT-10

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

 

 

QT-BTXHLT-11

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

 

QT-BTXHLT-12

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

QT-BTXHLT-13

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

 

 

QT-BTXHLT-14

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

 

 

QT-BTXH-LT15

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

QT-BTXHLT-16

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

3

Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

 

 

QT-BVCSTE-01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

QT-BVCSTE-02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

QT-BVCSTE-03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

QT-BVCSTE-04

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

QT-BVCSTE-05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

QT-BVCSTE-06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

4

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (03 TTHC)

 

 

 

 

QT-PCTNXH-01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

III

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)

 

 

QT-GD&ĐT-01

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

 

QT-GD&ĐT-02

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

QT-GD&ĐT-03

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

QT-GD&ĐT-04

Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

 

QT-GD&ĐT-05

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

IV

Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao (05 TTHC)

 

QT-VH&TT-01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

 

QT-VH&TT-02

Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa

 

QT-VH&TT-03

Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa

 

 

QT-VH&TT-04

Đăng ký hoạt động thư viện, tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản

 

QT-VH&TT-05

Công nhận CLB thể thao cơ sở

V

Lĩnh vực Y tế (01 TTHC)

 

 

QT-YT-01

 

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

VI

Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

QT-TG-01

 

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

 

QT-TG-02

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

 

QT-TG-03

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

QT-TG-04

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

 

QT-TG-05

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

 

 

QT-TG-06

 

 

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

 

QT-TG-07

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

 

QT-TG-08

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

VII

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)

 

 

QT-TĐKT-01

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

 

QT-TĐKT-02

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

 

 

QT-TĐKT-03

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

QT-TĐKT-04

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

VIII

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (05 TTHC)

 

 

 

QT-NN&PTNT-01

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ cho UBND cấp xã thực hiện)

 

 

QT-NN&PTNT-02

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

 

 

QT-NN&PTNT-03

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm  quyền của UBND cấp xã

 

 

QT-NN&PTNT-04

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

QT-NN&PTNT-05

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

IX

Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)

 

 

 

 

QT-MT

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

X

Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC)

 

QT-ĐĐ-01

Hoà giải tranh chấp đất đai

 

QT-ĐĐ-01

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

XI

 

Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo (04 TTHC)

 

QT-KNTC-01

Thủ tục tiếp công dân

 

QT-KNTC-02

Thủ tục xử lý đơn thư

 

QT-KNTC-03

Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần đầu)

 

QT-KNTC-04

Thủ tục giải quyết tố cáo

       

 

                                         TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

                                           CHỦ TỊCH

 

 

 

                                            Hồ Quang Hóa

                       CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢN CÔNG BỐ

(Lần 03)

 

 

UBND XÃ QUẢNG VINH

 

Công bố hệ thống quản lý chất lượng

phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với hoạt động

quản lý nhà nước tại UBND xã Quảng Vinh

(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 10 năm 2019)

 

         

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ký

        

 

 

                                       Quảng Vinh, ngày 07 tháng 10 năm 2019

                                      TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

                                       CHỦ TỊCH             

 

              

 

 

                                     Hồ Quang Hóa

 

 

Nguyễn Thị Hạnh
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 3.669.276
Truy cập hiện tại 649