Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 240/KH-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của UBND huyện Quảng Điền về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 358 /KH-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân xã Quảng vinh về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020;
Căn cứ kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 trên địa bàn xã Quảng Vinh;
Xét đề nghị của Thường trực Ban Giảm nghèo xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo kết quả rà soát năm 2020, cụ thể như sau:
1. Hộ nghèo:
|
130
|
hộ,
|
247
|
khẩu.
|
- Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Hộ nghèo thuộc chính sách BTXH
|
67
|
hộ,
|
92
|
khẩu.
|
+ Hộ nghèo thuộc chính sách NCC
|
01
|
hộ,
|
04
|
khẩu.
|
- Phân tích theo thu nhập và đa chiều
|
|
|
|
|
+ Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
130
|
hộ,
|
247
|
khẩu.
|
+ Hộ nghèo đa chiều thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản.
|
00
|
hộ,
|
00
|
khẩu.
|
2. Hộ cận nghèo:
|
221
|
hộ,
|
513
|
khẩu.
|
3. Hộ thoát nghèo:
|
41
|
hộ,
|
77
|
khẩu.
|
+ Hộ thoát nghèo lên hộ cận nghèo:
|
27
|
hộ,
|
55
|
khẩu.
|
+ Hộ thoát nghèo lên trên chuẩn cận nghèo:
|
04
|
hộ,
|
12
|
khẩu.
|
+ Hộ xóa tên khỏi danh sách nghèo (chết, chuyển đi…):
|
10
|
hộ,
|
10
|
khẩu.
|
4. Hộ thoát cận nghèo
|
62
|
hộ,
|
197
|
khẩu.
|
+ Hộ rơi xuống nghèo:
|
04
|
hộ,
|
04
|
khẩu.
|
+ Hộ thoát cận nghèo lên trên chuẩn cận nghèo:
|
53
|
hộ,
|
188
|
khẩu.
|
+ Hộ xóa tên khỏi danh sách cận nghèo:
|
05
|
hộ,
|
05
|
khẩu.
|
(Có danh sách chi tiết từng loại hộ kèm theo)
Điều 2. Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo được công nhận tại Quyết định này là căn cứ để thực hiện chế độ, chính sách đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn xã Quảng Vinh năm 2021
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thành viên Ban Giảm nghèo xã; Trưởng các thôn/tổ nhân dân và các hộ gia đình có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.