STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
SỐ QUYẾT ĐỊNH
|
Mức độ
|
|
1. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
|
|
-
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 05/5/2022
|
4
|
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
|
|
|
-
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
4
|
-
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
4
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
4
|
-
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
2
|
-
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
4
|
-
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
4
|
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 TTHC)
|
|
|
-
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
|
4
|
-
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
4
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
4
|
-
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
4
|
-
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
4
|
-
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
4
|
-
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
4
|
|
4. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
|
|
|
-
|
Đăng ký cai nghiện tự nguyện
|
Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 8/7/2022
|
3
|
-
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
4
|
|
5. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (05 TTHC)
|
|
|
-
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 25/02/2019
|
4
|
-
|
Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
4
|
-
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
4
|
-
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
-
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
4
|
|
6. Lĩnh vực Văn hoá và thể thao (07 TTHC)
|
|
|
-
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
3
|
-
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa
|
2
|
-
|
Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa
|
2
|
-
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
2
|
-
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
3
|
-
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
2
|
-
|
Công nhận CLB thể thao cơ sở
|
2
|
|
7. Lĩnh vực Y tế (01 TTHC)
|
|
|
-
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
4
|
|
8. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (10 TTHC)
|
|
|
-
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
4
|
-
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
4
|
-
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
4
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
4
|
-
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
4
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
4
|
-
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
-
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
4
|
|
9. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
4
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
4
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
-
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
4
|
|
11. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)
|
|
|
-
|
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
2
|
|
12. Lĩnh vực Môi trường (02 TTHC)
|
|
|
-
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 11/3/2022
|
4
|
-
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ lợi ích
|
4
|
|
13. Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC)
|
|
|
-
|
Hoà giải tranh chấp đất đai
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
2
|
-
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
4
|
|
14. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
|
|
-
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
2
|
-
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2
|
|
15. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)
|
|
-
|
Công nhận hòa giải viên
|
4
|
-
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
4
|
-
|
Thôi làm hòa giải viên
|
4
|
-
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
4
|
|
16. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
2
|
|
17. Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)
|
|
|
-
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
3
|
-
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
-
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
2
|
-
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
3
|
-
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2
|
-
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2
|
-
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
3
|
-
|
Chứng thực di chúc
|
2
|
-
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
3
|
-
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
3
|
-
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
3
|
|
18. Lĩnh vực Hộ tịch (23 TTHC)
|
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
4
|
-
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
-
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
-
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
-
|
Đăng ký khai tử
|
4
|
-
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
3
|
-
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
4
|
-
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
3
|
-
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
3
|
-
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
3
|
-
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
3
|
-
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
3
|
-
|
Đăng ký giám hộ
|
4
|
-
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
4
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
3
|
-
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3
|
-
|
Đăng ký lại khai sinh
|
3
|
-
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
4
|
-
|
Đăng ký lại kết hôn
|
3
|
-
|
Đăng ký lại khai tử
|
3
|
-
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
3
|
-
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
4
|
-
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3
|
|
19. Lĩnh vực nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
|
|
-
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
3
|
-
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
-
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
2
|
|
20. Lĩnh vực Thuỷ lợi (03 TTHC)
|
|
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 04/4/2019
|
2
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
2
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
2
|
|
21. Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (02 TTHC)
|
|
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
2
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
|
23. Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (05 TTHC)
|
|
|
-
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 04/12/2019; Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 03/4/2020; Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
2
|
-
|
Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
4
|
-
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
4
|
-
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
4
|
-
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
4
|
|
24. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo (04 TTHC)
|
|
|
-
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 04/12/2019; Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 03/4/2020; Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
2
|
-
|
Xử lý đơn thư
|
2
|
-
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
-
|
Giải quyết tố cáo
|
2
|
|
25. Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (01 TTHC)
|
|
|
-
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 11/3/2022
|
3
|
|
26. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC)
|
|
|
-
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã
|
Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
4
|
|
27. Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (05 TTHC)
|
|
|
-
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
4
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
4
|
-
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
2
|
-
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
2
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
4
|
|
28. Lĩnh vực TB thành lập Tổ hợp tác (03 TTHC)
|
|
|
-
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
4
|
-
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
4
|
-
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
4
|
|
29. Lĩnh vực Dân quân tự vệ (02 TTHC)
|
|
|
-
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
|
2
|
-
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
|
2
|
|
30. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự (08 TTHC)
|
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
|
|
-
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
|
|
|
31. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (01 TTHC)
|
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.
|
|
2
|
|
32. Lĩnh vực Chính sách (01 TTHC)
|
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
2
|
|
33. Lĩnh vực Công an (02 TTHC)
|
|
|
-
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
|
3
|
-
|
Thông báo số định danh cá nhân
|
|
|